Chi tiết bản cập nhật LMHT 12.10:
Tất cả tướng sẽ được tăng khả năng chống chịu cơ bản.
Máu cơ bản +70
Máu theo cấp +14
Giáp theo cấp +1,2
Kháng phép theo cấp +0,8
Hồi Máu: Giảm khoảng 10% đầu trận, và 28% về cuối trận (có chênh lệch giữa các tướng)
Lá Chắn: Giảm ~10%
Hút máu toàn phần: Giảm ~10%
Vết thương sâu: 40% giảm Hồi máu ⇒ 30%
Vết thương sâu Cường Hóa: 60% giảm ⇒ 50%
Aatrox
E -
- Hồi máu lên tướng: 20/22,5/25/27,5/30% ⇒ 18/20/22/24/26% of sát thương gây ra
E (Cường hóa) - Hồi máu lên tướng: 26/32/38/44/50% ⇒ 25/30/35/40/45% of sát thương gây ra
R -
-Tăng Hồi máu: 30/45/60% ⇒ 25/40/55%
Ahri
Nội tại
- Hồi máu khi đầy cộng dồn: 40-120 (cấp độ 1-18) (+25% SMPT) ⇒ 35-95 (cấp độ 1-18) (+20% SMPT)
- Hồi máu khi tham gia hạ gục tướng: 80-200 (cấp độ 1-18) (+35% SMPT) ⇒ 75-165 (cấp độ 1-18) (+30% SMPT)
Akshan
Nội tại
- Lá chắn: 40-300 (cấp độ 1-18) (+40% SMCK cộng thêm) ⇒ 40-280 (cấp độ 1-18) (+35% SMCK cộng thêm)
Alistar
Nội tại
- Hồi máu bản thân: 25-161 ⇒ 23-142 (cấp độ 1-18) (Lưu Ý: vẫn gấp đôi Hồi máu lên đồng minh)
Annie
E
- Lá chắn: 40/90/140/190/240 (+40% SMPT) ⇒ 40/85/130/175/220 (+35% SMPT)
Aphelios
Severum
- Hồi máu với đòn đánh thường: 3-10% ⇒ 2,5-9% (cấp độ 1-18) sát thương gây ra
- Hồi máu với đòn đánh từ kỹ năng; 9-30% ⇒ 8,3-30% (cấp độ 1-18) of sát thương gây ra
- Lá chắn phụ trội: Không đổi
- R khi bắn trúng tướng: 275/400/525 ⇒ 250/350/450 (cấp độ 6/11/16)
Azir
E
-Lá chắn: 80/120/160/200/240 (+70% SMPT) ⇒ 70/110/150/190/230 (+60% SMPT)
Bard
W
- Hồi máu tối thiểu: 30/60/90/120/150 (+30% SMPT) ⇒ 25/50/75/100/125 (+30% SMPT)
- Hồi máu tối đa: 60/105/150/195/240 (+60% AP) ⇒ 50/80/110/140/170/200 (+60% SMPT)
Camille
Nội tại
- Lá chắn thích ứng: 20% ⇒ 17% máu tối đa
Cassiopeia
E
- Hồi máu với mục tiêu dính độc: 12/14/16/18/20% SMPT ⇒ 10/11.5/13/14.5/16% SMPT, (vẫn bị giảm 75% lên lính và quái nhỏ)
Cho'Gath
Nội tại
- Hồi máu: 20-71 ⇒ 18-52 (cấp độ 1-18)
Darius
Q
- Hồi máu lên tướng và quái to: 15% ⇒ 13% máu đã mất mỗi mục tiêu trúng lưỡi rìu, tối đa 3
Diana
W
- Lá chắn: 30/45/60/75/90 (+30% SMPT) (+10% máu cộng thêm) ⇒ 25/40/55/70/85 (+25% SMPT) (+9% máu cộng thêm)
Dr. Mundo
R
- Tăng máu cơ bản: 15/20/25% ⇒ 10/15/20% máu đã mất
Ekko
W
- Lá chắn: 80/100/120/140/160 (+150% SMPT) ⇒ 70/90/110/130/150 (+150% SMPT)
Elise
Nội tại (Dạng nhện)
- Hồi máu từ đòn đánh: 4/6/8/10 (+10% SMPT) ⇒ 4/6/8/10 (+8% SMPT)
Fiora
Nội tại
- Hồi máu với điểm yếu: 40-115 ⇒ 35-100 (cấp độ 1-18)
R
-Hồi máu mỗi giây: 80/110/140 (+60% SMCK cộng thêm) ⇒ 75/110/125 (+60% SMCK cộng thêm)
Fiddlesticks
W
- Hồi máu lên quái: 50% ⇒ 45% sát thương gây ra (vẫn 15% lên lính)
- Hồi máu lên tướng: 30/40/50/60/70% ⇒ 25/32,5/40/47,5/55% sát thương gây ra
Galio
W - Lá chắn thép: 8/9,75/11,5/13,25/15% ⇒ 7,5/9/10,5/11/13,5% máu tối đa
Gangplank
W
-Hồi máu: 50/75/100/125/150 (+15% máu đã mất) ⇒ 45/70/95/120/145 (+13% máu đã mất)
Garen
W
- Lá chắn: 70/95/120/145/170 (+20% máu cộng thêm) ⇒ 65/85/105/125/145 (+18% máu cộng thêm)
Gragas
Nội tại
- Hồi máu: 8% ⇒ 6,5% máu tối đa
Gwen
Nội tại
- Hồi máu lên tướng: 70% ⇒ 60% sát thương gây ra
- Hồi máu tối đa lên tướng: 12-30 (cấp độ 1-18) (+7% SMPT) ⇒ 10-25 (cấp độ 1-18) (+6,5% SMPT) mỗi đòn
Illaoi
- Nội tại: Xúc Tu Hồi máu cho Illaoi 5% ⇒ 4.5% máu đã mất khi quật trúng ít nhất một tướng địch
Irelia
Q
- Hồi máu: 8/10/12/14/16% SMCK ⇒ 7/8/9/10/11% SMCK
Ivern
E
- Lá chắn: 80/115/150/185/220 (+80% SMPT) ⇒ 70/100/130/160/190 (+75% SMPT)
Janna
E
- Lá chắn: 80/110/140/179/200 (+65% SMPT) ⇒ 75/100/125/150/175 (+60% SMPT)
R
-Hồi máu mỗi giây: 100/150/200 (+50% SMPT) ⇒ 90/145/200 (+45% SMPT)
Jarvan IV
W
- Lá chắn cơ bản: 60/85/110/135/160 ⇒ 60/80/100/120/140
- Lá chắn tăng thêm: 1,5% ⇒ 1,3% máu tối đa mỗi tướng địch trúng chiêu
Kai'Sa
R
- Lá chắn: 75/100/125 (+100/150/200% SMCK) (+100% SMPT) ⇒ 70/90/110 (90/135/180% SMCK) (+90% SMPT)
Karma
W (R Cường hóa)
- Hồi máu 20% (+1% mỗi 100 SMPT) ⇒ 17% (+1% mỗi 100 SMPT) máu đã mất
E
- Lá chắn: 90/135/180/225/270 (+50% SMPT) ⇒ 80/120/160/200/240 (+45% SMPT)
E (R Cường hóa)
- Lá chắn chính: 25/80/135/190 (+50% SMPT) ⇒ 25/70/120/170 (+45% SMPT)
Katarina
R
- Áp dụng Vết thương sâu: 60% ⇒ 50%
Kayle
W
- Hồi máu: 60/90/120/150/180 (+30% SMPT) ⇒ 55/80/105/130/155 (+25% SMPT)
Kayn
Nội tại Đồ tể Darkin
-Hồi máu từ kỹ năng lên tướng: 30-40% (cấp độ 1-18) ⇒ 25-35% (cấp độ 1-18) lượng sát thương vật lý lên tướng
E
- Hồi máu: 100/115/130/145/160 (+40% SMCK cộng thêm) ⇒ 90/100/110/120/130 (+35% SMCK cộng thêm)
R (Đồ tể Darkin)
- Hồi máu: 10,5% (+9,1% mỗi 100 SMCK cộng thêm) ⇒ 9,75% (+8,45% mỗi 100 SMCK cộng thêm) máu tối đa của mục tiêu (70% ⇒ 65% lượng sát thương)
Kha'Zix
W
- Hồi máu: 60/85/110/135/160 (+50% SMPT) ⇒ 55/75/95/115/135 (+50% SMPT)
Kindred
W
- Nội tại: Hồi máu khi đẩy cộng dồn 49-100 ⇒ 47-81 (dựa theo máu đã mất)
R
- Hồi máu: 250/325/400 ⇒ 225/300/375
Kled
- Nội tại
Hồi máu cho Skaarl khi trở lại: 50/60/70/80% ⇒ 45/55/65/75% (cấp độ 1/6/11/16) Máu tối đa của Skaarl
Q (Cưỡi ngựa)
- Vết thương sâu: 60% ⇒ 50%
Lee Sin
- W1 - Lá chắn: 55/110/165/220/275 (+80% SMPT) ⇒ 50/100/150/200/250 (+80% SMPT)
- W2 - Hút máu toàn phần: 5/10/15/20/25% ⇒ 5/9,5/14/18,5/23%
Lillia
Nội tại
- Hồi máu lên quái: 27-104 (cấp độ 1-18) (+6% SMPT) ⇒ 24-75 (cấp độ 1-18) (+5,4% SMPT)
- Hồi máu lên tướng: 12-140 (cấp độ 1-18) (+20% SMPT) ⇒ 11-125 (cấp độ 1-18) (+18% SMPT)
Lissandra
R
- Hồi máu tối thiểu: 100/150/200 (+30% SMPT) ⇒ 90/140/190 (+25% SMPT)
Lulu
E
- Lá chắn: 80/120/160/200/240 (+40% SMPT) ⇒ 75/110/145/180/215 (+35% SMPT)
R
- Máu cộng thêm: 300/450/600 (+50% SMPT) ⇒ 275/425/575 (+45% SMPT)
Lux
W
-Lá chắn: 45/65/85/105/125 (+35% SMPT) ⇒ 40/55/70/85/100 (+35% SMPT)
Malphite
Nội tại:
- Lá chắn: 10% ⇒ 9% máu tối đa
Maokai
Nội tại
- Hồi máu từ đòn đánh cường hóa: 5-65 (+5-15% máu tối đa) đến cấp 17 ⇒ 5-45 (+4,5-11% máu tối đa:) đến cấp 15
Mordekaiser
W
- Lá chắn thành Hồi máu: 40/42,5/45/47,5/50% ⇒ 35/37,5/40/42,5/45%
Morgana
Nội tại
- Hồi máu từ kỹ năng: 20% ⇒ 18% sát thương gây ra lên tướng, lính to, và quái to & trung bình
Nami
W
- Hồi máu: 60/85/110/135/160 (+30% SMPT) ⇒ 55/75/95/115/135 (+25% SMPT)
Nasus
Nội tại
- Hút máu: 10/16/22% ⇒ 9/14/19% (cấp độ 1/7/13)
Nautilus
W
- Lá chắn: 45/55/65/75/85 (+9/10/11/12/13% máu tối đa) ⇒ 40/50/60/70/80 (+8/9/10/11/12% máu tối đa)
Nidalee
E
- Hồi máu cơ bản: 35/55/75/95/115 (+32,5% SMPT) ⇒ 35/50/65/80/95 (+27,5% SMPT)
Nocturne
Nội tại
- Hồi máu từ đòn đánh cơ bản: 15-40 (cấp độ 1-18) (+15% SMPT) ⇒ 13-30 (cấp độ 1-18) (+30% SMPT) mỗi kẻ địch bị chém (vẫn bị giảm 50% lên lính)
Nunu & Willump
Q
- Hồi máu lên mục tiêu không phải tướng: 75/110/145/180/215 (+90% SMPT) (+10% máu cộng thêm) ⇒ 65/95/125/155/185 (+70% SMPT) (+6% máu cộng thêm) (vẫn giảm 60% lên tướng)
Olaf
W
- Lá chắn: 10/45/80/115/150 (+25% máu đã mất) ⇒ 10/40/70/100/130 (+22,5% máu đã mất)
Orianna
E
- Lá chắn: 60/100/140/180/220 (+50% SMPT) ⇒ 55/90/125/160/195 (+45% SMPT)
Poppy
Nội tại
- Lá chắn: 15/17,5/20% ⇒ 13/15,5/18% máu tối đa (cấp độ 1/7/13)
Pyke
Nội tại
- Giới hạn máu xam: 60% ⇒ 55% máu tối đa
-Sát thương chuyển thành máu xám: 10% (+0,25% mỗi 1 Sát Lực) ⇒ 9% (+0,2% mỗi 1 Sát Lực)
-Sát thương chuyển thành máu xám cường hóa 45% (+0,5% mỗi 1 Sát Lực) ⇒ 40% (+0,4% mỗi 1 Sát Lực)
Rakan
Nội tại
- Lá chắn: 33-254 (cấp độ 1-18) (+90% SMPT) ⇒ 30-225 (cấp độ 1-18) (+85% SMPT)
Q
- Hồi máu: 18-120 (cấp độ 1-18) (+70% SMPT) ⇒ 18-90 (cấp độ 1-18) (+55% SMPT)
E
- Lá chắn: 40/65/90/115/140 (+80% SMPT) ⇒ 35/60/85/110/135 (+70% SMPT)
Rell
Q
- Hồi máu mỗi tướng trúng chiêu: 10/15/20/25/30 (+5% máu đã mất) ⇒ 10/15/20/25/30 (+4% máu đã mất)
W
- Chiến giáp: Lá chắn 40/70/100/130/160 (+13% máu tối đa) ⇒ 35/60/85/110/135 (+12% máu tối đa)
Renata Glasc
E
- Lá chắn: 50/70/90/110/130 (+50% SMPT) ⇒ 50/65/80/95/110 (+50% SMPT)
Renekton
Q
- Hồi máu lên mục tiêu không phải tướng: 2/3/4/5/6 (+3% SMCK cộng thêm) ⇒ 2/3/4/5/6 (+2% SMCK cộng thêm)
- Hồi máu lên tướng: 12/18/24/30/36 (+16% SMCK cộng thêm) ⇒ 10/14/18/22/26 (+15% SMCK cộng thêm)
- Hồi máu lên mục tiêu không phải tướng (Cường hóa): 6/9/12/15/18 (+9% SMCK cộng thêm) ⇒ 6/9/12/15/18 (+6% SMCK cộng thêm)
- Hồi máu lên tướng (Cường hóa): 36/54/72/90/108 (+48% SMCK cộng thêm) ⇒ 30/42/54/66/78 (+45% SMCK cộng thêm)
Riven
E
- Lá chắn: 85/115/145/175/205 (+120% SMCK cộng thêm) ⇒ 80/105/130/155/180 (+110% SMCK cộng thêm)
Rumble
W
- Lá chắn: 60/95/130/165/200 (+50% SMPT) ⇒ 60/90/120/150/180 (+45% SMPT)
Senna
Q
- Hồi máu: 40/60/80/100/120 (+40% SMCK cộng thêm) (+40% SMPT) (+1,6 mỗi 1 Sát Lực) ⇒ 40/55/70/85/100 (+30% SMCK cộng thêm) (+40% SMPT) (+1,6 mỗi 1 Sát Lực)
R
- Lá chắn: 120/160/200 (+40% SMPT) (+1,5 mỗi Linh Hồn) ⇒ 100/150/200 (+40% SMPT) (+1,5 mỗi Linh Hồn)
Seraphine
W
- Lá chắn: 60/80/100/120/140 (+40% SMPT) ⇒ 50/70/90/110/130 (+35% SMPT)
- Hồi máu cho đồng minh: 5/5,5/6/6,5/7% (+0,75% mỗi 100 SMPT) ⇒ 5/5,5/6/6,5/7% (+0,6% mỗi 100 SMPT) máu đã mất
Shen
Nội tại
- Lá chắn: 50-101 (cấp độ 1-18) (+14% máu cộng thêm) ⇒ 50-101 (cấp độ 1-18) (+12% máu cộng thêm)
R
- Lá chắn: 140/320/500 (+17,5% máu cộng thêm) ⇒ 130/290/450 (+16% máu cộng thêm)
Singed
Q
-Vết thương sâu áp dụng từ Khói Độc: 40% ⇒ 30%
Sion
W
- Lá chắn: 60/85/110/135/160 (+10/11/12/13/14% máu tối đa) ⇒ 60/85/110/135/160 (+8/9/10/11/12% máu tối đa)
Skarner
W
- Lá chắn: 10/11/12/13/14% máu tối đa (+80% SMPT) ⇒ 9/10/11/12/13% máu tối đa: (+80% SMPT)
Sona
W
- Lá chắn: 25/50/75/100/125 (+30% SMPT) ⇒ 25/45/65/85/105 (+25% SMPT)
- Hồi máu: 30/50/70/90/110 (+20% SMPT) ⇒ 30/45/60/75/90 (+15% SMPT)
Soraka
W
- Hồi máu: 100/130/160/200/220 (+65% SMPT) ⇒ 90/110/130/150/170 (+50% SMPT)
R
- Hồi máu: 130/215/300 (+55% SMPT) ⇒ 125/205/ 285 (+50% SMPT)
Swain
Nội tại
- Hồi máu mỗi mảnh hồn: 4/5,5/7/9% ⇒ 3,5/4,5/5,5/7% (cấp độ 1/6/11/16) máu tối đa
R
- Hồi máu mỗi giây: 15/40/65 (+25% SMPT) ⇒ 15/30/45 (+20% SMPT)
Sylas
W
- Hồi máu: 25/50/75/100/125 (+40% SMPT) ⇒ 20/40/60/80/100 (+35% SMPT)
Tahm Kench
Q
- Hồi máu: 10/15/20/25/30 (+4/4,5/5/5,5/6% máu đã mất) ⇒ 10/12.5/15/17.5/20 (+3/3,5/4/4,5/5% máu đã mất:)
E
- Sát thương tích trữ thành máu xám: 15/25/35/45/55% ⇒ 13/21/29/37/45%
- Sát thương tích trữ thành máu xám cường hóa: 15/25/35/45/55% ⇒ 13/21/29/37/45%
Talon
Q
- Hồi máu: 10-70 (cấp độ 1-18) ⇒ 9-55 (cấp độ 1-18)
Taric
Q
- Hồi máu: 30 (+20% SMPT) (+1% máu tối đa của Taric) ⇒ 25 (+15% SMPT) (+0,75% máu tối đa của Taric)
W
- Lá chắn: 8/9/10/11/12% ⇒ 7/8/9/10/11% máu tối đa của mục tiêu
Thresh
- Máu theo cấp: 95 ⇒ 115
- Giáp theo cấp: Không Đổi(Thresh không nhận giáp theo cấp)
W
- Lá chắn: 60/90/120/150/180 (+2 mỗi Linh Hồn) ⇒ 50/75/100/125/150 (+2 mỗi Linh Hồn)
Trundle
Nội tại
- Hồi máu: 2-7% ⇒ 1,8-5,5% (cấp độ 1-18) máu tối đa mục tiêu
Tryndamere
Q
- Hồi máu: 100/135/170/205/240 (+30% SMPT) ⇒ 100/130/160/190/220 (+30% SMPT)
- Hồi máu thêm mỗi điểm nộ: 0.5/0.95/1.4/1.85/2.3 (+1,2% SMPT) ⇒ 0.45/0.75/1.05/1.35/1.65 (+1,2% SMPT)
Udyr
W
- Lá chắn: 60/95/130/165/200/235 (+50% SMPT) ⇒ 60/90/120/150/180/210 (+45% SMPT)
- Hồi máu: 2,5-5% ⇒ 2-4% dựa theo máu đã mất
Urgot
E
- Lá chắn: 60/80/100/120/140 (+150% SMCK cộng thêm) (+15% máu cộng thêm) ⇒ 55/75/95/115/135 (+135% SMCK cộng thêm) (+13,5% máu cộng thêm)
Varus
E
- Vết thương sâu: 40% ⇒ 30%
Vi
Nội tại
- Lá chắn: 15% ⇒ 13% máu tối đa
Viego
Nội tại
- Hồi máu khi nhập hồn: 3% (+3% SMCK cộng thêm) (+2% SMPT) (+5% mỗi 100% tốc độ đánh) ⇒ 2,5% (+2,5% SMCK cộng thêm) (+2% SMPT) (+5% mỗi 100% tốc độ đánh) Máu tối đa của mục tiêu
- Hồi máu khi tấn công mục tiêu bị đánh dấu: 150% ⇒ 135%
Viktor
Q
- Lá chắn: 30-115 (cấp độ 1-18) (+20% SMPT) ⇒ 27-105 (cấp độ -18) (+18% SMPT)
Vex
W
- Lá chắn: 50/80/110/140/170 (+80% SMPT) ⇒ 50/75/100/125/150 (+75% SMPT)
Vladimir
Q
- Hồi máu: 20/25/30/35/40 (+35% SMPT) ⇒ 20/25/30/35/40 (+30% SMPT)
- (Cường hóa) - Hồi máu cộng thêm: 30-200 (cấp độ 1-18) + (5% (+4% SMPT) máu đã mất) ⇒ 30-200 (cấp độ 1-18) + (5% (+3,5% SMPT) máu đã mất)
- (Cường hóa) - Hồi máu cộng thêm lên lính: Giảm còn 35% ⇒ 30%
- Hồi máu với mỗi mục tiêu tiếp theo: 50% ⇒ 40% lượng sát thương
Volibear
W
- Hồi máu: 20/35/50/65/80 (+8/10/12/14/16% máu đã mất của Volibear) ⇒ 20/35/50/65/80 (+7/8,5/10/11,5/13% máu đã mất của Volibear)
E
- Lá chắn: 15% máu tối đa (+80% SMPT) ⇒ 14% máu tối đa: (+75% SMPT)
R
- Máu cộng thêm: 200/400/600 ⇒ 175/350/525
Warwick
Q
- Phần trăm Hồi máu: 30/45/60/75/90% ⇒ 25/37,5/50/62,5/75%
Xin Zhao
Nội tại
- Hồi máu: 7-92 (cấp độ 1-18) (+10% SMCK) (+55% SMPT) ⇒ 6-74 (cấp độ 1-18) (+7% SMCK) (+55% SMPT)
Yasuo
Nội tại
- Lá chắn: 115-525 ⇒ 100 - 475 (cấp độ 1-18)
Yone
W
- Lá chắn: 40-60 (cấp độ 1-18) (+60% SMCK cộng thêm) ⇒ 35-55 (cấp độ 1-18) (+55% SMCK cộng thêm)
Yorick
Q
- Hồi máu tối thiểu: 12-82 (cấp độ 1-18) ⇒ 10-68 (cấp độ 1-18)
Yuumi
Nội tại
- Lá chắn: 60-400 (cấp độ 1-18) (+30% SMPT) ⇒ 56-360 (cấp độ 1-18) (+25% SMPT)
E
- Hồi máu: 70/105/140/175/210 (+35% SMPT) ⇒ 70/100/130/160/190 (+25% SMPT)
Zac
Nội tại
- Hồi máu khi nhặt phân bào: 4/5/6/7% ⇒ 4/4,75/5,5/6,25% máu tối đa
Giáp Gai
- Nội tại - Vết thương sâu40% ⇒ 30%
- Nội tại - Vết thương sâu (Gây bất động) 60% ⇒ 50%
Áo Choàng Gai
- Nội tại - Vết thương sâu40% ⇒ 30%
Lời Nhắc Tử Vong
- Nội tại - Vết thương sâu40% ⇒ 30%
- Nội tại - Vết thương sâu (3 đòn đánh thường) 60% ⇒ 50%
Cưa Xích Hóa Kỹ
- Nội tại - Vết thương sâu40% ⇒ 30%
- Nội tại - Vết thương sâu (Dưới 50% máu) 60% ⇒ 50%
Gươm Đồ Tể
- Nội tại - Vết thương sâu 40% ⇒ 30%
Quỷ Thư Morello
- Nội tại - Vết thương sâu40% ⇒ 30%
- Nội tại - Vết thương sâu (Dưới 50% máu) U60% ⇒ 50%Bình Thải Hóa Dược
- Nội tại - Vết thương sâu40% ⇒ 30%
- Nội tại - Vết thương sâu khi cường hóa 60% ⇒ 50%
Ngọc Quên Lãng
- Nội tại - Vết thương sâu40% ⇒ 30%
Trượng Hư Vô
- Xuyên kháng phép45% ⇒ 40%
Đá Hắc Hóa
- Xuyên kháng phép15% ⇒ 13%
Nỏ Thần Dominik
- Xuyên giáp: 35% ⇒ 30%
Cung Xanh
- Xuyên giáp: 20% ⇒ 18%
Mũ Trụ Nguyền Rủa
- Sát thương đốt2% (cận chiến) / 1.2% (đánh xa) ⇒ 1.8% (cận chiến) / 1.0% (đánh xa) máu tối đa
Bùa Nguyệt Thạch
- Nội tại - Hồi máu70 ⇒ 60
- Sức mạnh Hồi máu và Lá chắn6% ⇒ 5% mỗi cộng dồn (5 cộng dồn tối đa)
Khiên Thái Dương
- Sát thương cường hóa: 12% ⇒ 10% mỗi cộng dồn (vẫn tối đa 6 cộng dồn) (Tương tự với trang bị của Ornn, Khiên Thiên Hỏa)
Vũ Điệu Tử Thần
- Hồi máu175% ⇒ 150% SMCK cộng thêm
Búa Rìu Sát Thần
- 7.8% (cận chiến) / 3.6% (đánh xa) ⇒ 6% (cận chiến) / 3% (đánh xa) máu tối đa
Nhẫn Doran
- Hồi năng lượng: Khôi Phục 0,75 năng lượng mỗi giây, tăng lên 1,25 ⇒ 1 năng lượng mỗi giây, tăng lên 1,5 trong 10 giây
- Hồi máu thay cho năng lượng: 50% ⇒ 45% giá trị
Dược Phẩm Phẫn Nộ
- Hút máu vật lý15% ⇒ 12%
Băng Giáp Vĩnh Cửu
- Lá chắn 100-200 (+5% năng lượng hiện tại) ⇒ 100-180 (+4,5% năng lượng hiện tại)
Thú Tượng Thạch Giáp
Lá chắn: 100 (+100% máu cộng thêm) ⇒ 100 (+90% máu cộng thêm)
Chùy Hấp Huyết
- Hút máu toàn phần10% ⇒ 8% (15% ⇒ 10% với trang bị Ornn Chùy Cuồng Huyết
- Hồi máu 25% SMCK (+10% máu đã mất) ⇒ 20% SMCK (+8% máu đã mất:)
Dao Găm Băng Giá
- Hút máu toàn phần8% ⇒ 7%
Dao Găm Nham Thạch
- Hút máu toàn phần8% ⇒ 7%
Lời Thề Hiệp Sĩ
- Hồi máu cho bản thân: 8% ⇒ 7% lượng sát thương gây ra bởi đồng minh Xứng Đáng
Dây Chuyền Iron Solari
Lá chắn 200-365 ⇒ 180-330 (cấp độ 1-18) (Tương tự với trang bị của Ornn, Dây Chuyền )
Chùy Gai Malmortius
- Hút máu toàn phần12% ⇒ 10%
Hòm Bảo Hộ Mikael
- Hồi máu100-200 (cấp độ 1-18) ⇒ 90-243 (cấp độ 1-18)
Búa Gỗ
- Hồi máu2% (cận chiến) / 1% (đánh xa) ⇒ 1.6% (cận chiến) / 0.8% (đánh xa) máu tối đa
- Dây Chuyền Chuộc Tội
- Hồi máu200-400 ⇒ 180-340 (cấp độ 1-18)
Quyền Trượng Ác Thần
- Hút máu toàn phần8% ⇒ 7% (10% ⇒ 8% với trang bị Ornn Chùy Cuồng Huyết)
Quyền Trượng Đại Thiên Sứ
- Hồi máu 35% ⇒ 25% năng lượng sử dụng
Mảnh Chân Băng
- Hồi năng lượng cơ bản100% ⇒ 115%
Móng Vuốt Sterak
- Lá chắn75% ⇒ 70% máu cộng thêm
Huyết Trượng
- Hút máu8% ⇒ 7%
Huyết Kiếm
- Hút máu20% ⇒ 18%
- Lá chắn phụ trội: 50-350 ⇒ 50-320 (cấp độ 1-18)
Nguyệt Đao
- Hút máu toàn phần8% ⇒ 7% (10% ⇒ 8% với trang bị Ornn, Thiên Thực Đao)
- Lá chắn180 (+40% SMCK) ⇒ 160 (+35% SMCK) (vẫn giảm 50% với tướng đánh xa)
Nỏ Tử Thủ
- Hút máu8% ⇒ 7% (10% ⇒ 8% đối với Nỏ Huyết Thủ của Ornn)
- Lá chắn275-700 ⇒ 250-630 (cấp độ 1-18)
Kiểm Soát Điều Kiện
- Tổng giáp và kháng phép cộng thêm5% ⇒ 4%
Chinh Phục
- Hút máu toàn phần: 9% (cận chiến) / 8% (đánh xa) ⇒ 6% (cận chiến) / 5% (đánh xa) máu tối đa
Suối Nguồn Sinh Mệnh
- Hồi máu cho đồng minh khi tấn công lên mục tiêu bị đánh dấu: 5 (+1% máu tối đa của bản thân) ⇒ 5 (+0.9% máu tối đa của bản thân)
Quyền Năng Bất Diệt
- Hồi máu: 2% (cận chiến) / 1.2% (đánh xa) ⇒ 1.7% (cận chiến) / 1.02% (đánh xa) máu tối đa
- Sát thương:% (cận chiến) / 2.4% (đánh xa) ⇒ 3.5% (cận chiến) / 2.1% (đánh xa) máu tối đa
Hộ Vệ
- Lá chắn: 50-130 (cấp độ 1-18) (+15% SMPT) (+9% máu cộng thêm) ⇒ 45-120 (cấp độ 1-18) (+12,5% SMPT) (+8% máu cộng thêm)
Quả Cầu Hư Không
- Sát thương phép lá chắn: 40-120 (cấp độ 1-18) (+15% SMCK cộng thêm) (+10% SMPT) ⇒ 35-110 (cấp độ 1-18) (+14%SMCK cộng thêm) (+9% SMPT)
Hồi Máu Vượt Trội
- Lá chắn tối đa: 10 (+10% máu tối đa) ⇒ 10 (+9% máu tối đa:)
Triệu Hồi Aery
- Lá chắn: 35-80 (cấp độ 1-18) (+40% SMCK cộng thêm) (+25% SMPT) ⇒ 30-75 (cấp độ 1-18) (+35% SMCK cộng thêm) (+22,5% SMPT)
Vị Máu
- Hồi máu: 18-35 (cấp độ 1-18) (+20% SMCK cộng thêm) (+10% SMPT) ⇒ 16-30 (cấp độ 1-18) (+15% SMCK cộng thêm) (+8% SMPT)
Đắc Thắng
- Hồi máu: 12% ⇒ 10% máu đã mất của bản thân
Lá Chắn: 115-455 ⇒ 105-411 (cấp độ 1-18)
Hồi Máu: 90-345 ⇒ 80-318 (cấp độ 1-18)
Thiêu Đốt: Vết thương sâu 60% ⇒ 50%
Trừng Phạt: Hồi máu 90 (+10% máu tối đa) => 80 (+7,5% máu tối đa)
Rồng Đất
Linh hồn Rồng Đất
- 200 (+18% SMCK cộng thêm) (+13,5% SMPT) (+13,5% máu cộng thêm) ⇒ 180 (+16% SMCK cộng thêm) (12% SMPT) (+12% máu cộng thêm)
Rồng Nước
- Hồi máu: 2,5/5/7,5/10% ⇒ 2/4/6/8% máu đã mất mỗi bùa Rồng Nước
- Linh hồn Rồng nước - Hồi máu: 160 (+36% SMCK cộng thêm) (+22,5% SMPT) (+9% máu cộng thêm) ⇒ 130 (+26% SMCK cộng thêm) (+17% SMPT) (+7% máu cộng thêm)
Baron Nashor
SMCK: 125 (+8 mỗi phút) ⇒ 150 (+10 mỗi phút)
- SMCK tối da: 435 ⇒ 520 (ở 40 phút)
- Sát thương phé: 60 (+20% SMCK) ⇒ 70 (+20% SMCK)
Baron giờ sẽ đợi 30 giây sau lần cuối nhận sát thương trước khi lên cấp và nhận thêm chỉ số, chủ yếu là Máu
Trụ
- SMCK Trụ 1: 152-278 ⇒ 167-391 (phút 0:00-13:30)
- SMCK Trụ 2: 170-305 ⇒ 187-427 (phút 0:00-13:30)
- SMCK trụ 3: 170-305 ⇒ 187-427 (phút 0:00-13:30)
- SMCK Trụ 4: 150-285 ⇒ 165-405 (phút 0:00-13:30)
Lịch thi đấu vòng bán kết MSI 2022 LMHT với tâm điểm là màn đại chiến giữa T1 và G2.
Dù các phụ huynh không am hiểu về games, nhưng họ vẫn luôn hết mình cổ vũ cho những người con đang thi đấu trên sân khấu và luôn là chỗ dựa vững chắc nhất của các VĐV.
Toàn thắng vòng bảng, đội tuyển Việt Nam khẳng định sức mạnh của ứng viên số 1 cho huy chương Vàng SEA Games 31 nội dung Liên Minh Huyền Thoại.
FIFA Club World Cup 2025 sẽ diễn ra từ ngày 15/6 đến 14/7 với sự tham gia của 32 đội bóng. Dưới đây là những điều cần biết về giải đấu.
Cập nhật link xem trực tiếp trận Bayern Munich vs Auckland tại FIFA Club World Cup diễn ra vào 23h00 ngày 15/6. Kênh trực tiếp trận Bayern Munich vs Auckland.
Cập nhật link xem trực tiếp trận PSG vs Atletico Madrid tại FIFA Club World Cup diễn ra vào 2h00 ngày 16/6. Kênh trực tiếp trận PSG vs Atletico Madrid.
Kết quả bóng đá FIFA Club World Cup 2025 hôm nay. Cập nhật kết quả Giải vô địch thế giới các câu lạc bộ 2025 mới nhất.
Chuyên gia của tờ Marca đưa ra dự đoán kết quả trận đấu giữa Real Madrid vs Al Hilal thuộc vòng bảng FIFA Club World Cup.
Chuyên gia của tờ Marca đưa ra dự đoán kết quả trận đấu giữa Pachuca vs Salzburg thuộc vòng bảng FIFA Club World Cup.
Chuyên gia của tờ Marca đưa ra dự đoán kết quả trận đấu giữa Palmeiras vs Porto thuộc vòng bảng FIFA Club World Cup.
Chuyên gia của tờ Marca đưa ra dự đoán kết quả trận đấu giữa Boca Juniors vs Benfica thuộc vòng bảng FIFA Club World Cup.
Chuyên gia của tờ Marca đưa ra dự đoán kết quả trận đấu giữa Botafogo vs Seattle Soundersthuộc vòng bảng FIFA Club World Cup.
Chuyên gia của tờ Marca đưa ra dự đoán kết quả trận đấu giữa Chelsea vs Los Angeles FC thuộc vòng bảng FIFA Club World Cup.
Chuyên gia của tờ Marca đưa ra dự đoán kết quả trận đấu giữa Flamengo vs ES Tunis thuộc vòng bảng FIFA Club World Cup.
Chuyên gia của tờ Marca đưa ra dự đoán kết quả trận đấu giữa River Plate vs Urawa Red Diamonds thuộc vòng bảng FIFA Club World Cup.
Chuyên gia của tờ Marca đưa ra dự đoán kết quả trận đấu giữa Fluminense vs Dortmund thuộc vòng bảng FIFA Club World Cup.
Chuyên gia của tờ Marca đưa ra dự đoán kết quả trận đấu giữa Ulsan HD vs Mamelodi Sundowns thuộc vòng bảng FIFA Club World Cup.
Chuyên gia của tờ Marca đưa ra dự đoán kết quả trận đấu giữa Monterrey vs Inter Milan thuộc vòng bảng FIFA Club World Cup.
Chuyên gia của tờ Marca đưa ra dự đoán kết quả trận đấu giữa Man City vs Wydad Casablanca thuộc vòng bảng FIFA Club World Cup.
Đội hình ra sân trận đấu giữa Al Ahly và Inter Miami thuộc vòng bảng FIFA Club World Cup. Cập nhật đội hình trận Al Ahly vs Inter Miami.
Cập nhật lịch thi đấu Volleyball Nations League (VNL) nam ngày 15/6. Trận đấu tâm điểm trong ngày 15/6 sẽ là cuộc đối đầu giữa Brazil vs Slovenia.
Cập nhật kết quả toàn bộ các trận đấu nội dung nam Volleyball Nations League - VNL 2025 mới nhất với 18 đội tuyển tranh tài.
Kết quả bóng đá vòng 25 V.League 2024/25 hôm nay. Cập nhật kết quả bóng đá, bảng xếp hạng giải vô địch Quốc gia Việt Nam mùa giải 2024/25 mới nhất.
Kết quả bóng đá U19 châu Âu 2025 hôm nay. Cập nhật kết quả Giải vô địch U19 châu Âu 2025 mới nhất với sự tham gia của Hà Lan, Tây Ban Nha, Anh, Đức.
Bảng xếp hạng giải vô địch U21 châu Âu 2025 mới nhất. Cập nhật xếp hạng của các đội tuyển Italia, Anh, Tây Ban Nha, Pháp, Đức tại giải đấu đang diễn ra.
Kết quả giải vô địch U21 châu Âu 2025 đang diễn ra tại Slovakia. Cập nhật kết quả giải đấu có sự góp mặt của các đội tuyển Tây Ban Nha, Italia, Pháp, Bồ Đào Nha...
Chuyên gia của tờ Marca đưa ra dự đoán kết quả trận đấu giữa PSG vs Atletico Madrid thuộc vòng bảng FIFA Club World Cup.
Chuyên gia của tờ Marca đưa ra dự đoán kết quả trận đấu giữa Al Ahly vs Inter Miami thuộc vòng bảng FIFA Club World Cup.
Chuyên gia của tờ Marca đưa ra dự đoán kết quả trận đấu giữa Bayern Munich vs Auckland City thuộc vòng bảng FIFA Club World Cup.
Trực tiếp giải billiard carom 3 băng Ankara World Cup năm 2025 hôm nay. Cập nhật link xem trực tuyến billiard carom 3 băng Ankara World Cup 2025 mới nhất.
Ngày 14 tháng 6 năm 2025, tại TP Hồ Chí Minh, Thời báo VTV chính thức công bố ra mắt chuyên trang VTV Thể thao tại địa chỉ http://thethao.vtv.vn.
Cập nhật kết quả toàn bộ 35 trận đấu của đội tuyển bóng chuyền nữ Việt Nam tại AVC Nations Cup 2025 với 11 đội tuyển tranh tài.
Bảng xếp hạng bóng đá hạng Nhất QG 2024/25 hôm nay. 7msportnews.com cập nhật BXH giải hạng Nhất QG 2024/25 mới nhất.
Kết quả bóng đá hạng Nhất Quốc gia 2024/25 hôm nay. Cập nhật kqbd hạng Nhất Quốc gia 2024/25 mới nhất.
Tin tức về tình hình chuyển nhượng của Real Madrid trong mùa hè 2025. Cập nhật diễn biến các mục tiêu và bản hợp đồng mới nhất của Real Madrid.
Tin tức về tình hình chuyển nhượng của AC Milan trong mùa hè 2025. Cập nhật diễn biến các mục tiêu và bản hợp đồng mới nhất của AC Milan.
Cập nhật trực tiếp MMA LION Championship 23 với trận bảo vệ đai của nhà vô địch hạng 56kg Phạm Văn Nam trước đối thủ Lê Văn Tuần.
Luxury Hạ Long quá yếu để có thể cản bước sức mạnh của Thái Sơn Bắc ở trận đấu sớm nhất vòng 12 giải futsal VĐQG HDBank 2025.
Cập nhật diễn biến trực tiếp T1 vs KT Rolster, trận Đại chiến Viễn Thông nhằm tìm ra đội tuyển sẽ gặp HLE để tìm ra đại diện cuối cùng của LCK tham dự MSI 2025.
Cập nhật link trực tiếp chung AVC Nations Cup 2025. Đội tuyển bóng chuyền nữ Việt Nam sẽ đối đầu đối thủ quen thuộc Philippines trong trận đấu cuối cùng.
Kết quả bóng đá futsal HDBank VĐQG 2025 hôm nay. Cập nhật kết quả bóng đá futsal HDBank VĐQG 2025 mới nhất.
Dù đã đáp ứng điều kiện của đối thủ, Paul Hughes vẫn tin rằng nhà vô địch hạng nhẹ PFL Usman Nurmagomedov cố tình né tránh vì e ngại mình.
Lịch thi đấu, trực tiếp billiard carom 3 băng Ankara World Cup năm 2025 hôm nay. Cập nhật lịch trực tiếp giải billiard carom 3 băng Ankara World Cup năm 2025 mới nhất.