LMHT 12.10: Chi tiết bản cập nhật mới LOL

Thành Hưng
thứ năm 26-5-2022 17:58:23 +07:00 0 bình luận
|
Bản cập nhật LMHT 12.10 hướng đến một loạt những thay đổi nhằm tăng sức chống chịu của tất cả các tướng trong trò chơi và và giảm các hệ thống xung quanh như hồi máu, tạo lá chắn, và phục hồi.

Chi tiết bản cập nhật LMHT 12.10:

Tóm tắt thông tin bản cập nhật LMHT 12.10

Cập nhật chống chịu cơ bản

Tất cả tướng sẽ được tăng khả năng chống chịu cơ bản.

Máu cơ bản +70

Máu theo cấp +14

Giáp theo cấp +1,2

Kháng phép theo cấp +0,8

Hồi Máu, Lá Chắn, Phục Hồi và Vết thương sâu

Hồi Máu: Giảm khoảng 10% đầu trận, và 28% về cuối trận (có chênh lệch giữa các tướng)

Lá Chắn: Giảm ~10%

Hút máu toàn phần: Giảm ~10%

Vết thương sâu: 40% giảm Hồi máu ⇒ 30% 

Vết thương sâu Cường Hóa: 60% giảm ⇒ 50% 

LMHT 12.10 sẽ tạo ra những thay đổi cực lớn về meta

Cân bằng Tướng

Aatrox

E -

- Hồi máu lên tướng: 20/22,5/25/27,5/30% ⇒ 18/20/22/24/26% of sát thương gây ra

E (Cường hóa) - Hồi máu lên tướng: 26/32/38/44/50% ⇒ 25/30/35/40/45% of sát thương gây ra
R -

-Tăng Hồi máu: 30/45/60% ⇒ 25/40/55%

Ahri

Nội tại

- Hồi máu khi đầy cộng dồn: 40-120 (cấp độ 1-18) (+25% SMPT) ⇒ 35-95 (cấp độ 1-18) (+20% SMPT)

- Hồi máu khi tham gia hạ gục tướng: 80-200 (cấp độ 1-18) (+35% SMPT) ⇒ 75-165 (cấp độ 1-18) (+30% SMPT)

Akshan

Nội tại

- Lá chắn: 40-300 (cấp độ 1-18) (+40% SMCK cộng thêm) ⇒ 40-280 (cấp độ 1-18) (+35% SMCK cộng thêm)

Alistar

Nội tại 

- Hồi máu bản thân: 25-161 ⇒ 23-142 (cấp độ 1-18) (Lưu Ý: vẫn gấp đôi Hồi máu lên đồng minh)

Annie

E

- Lá chắn: 40/90/140/190/240 (+40% SMPT) ⇒ 40/85/130/175/220 (+35% SMPT)

Aphelios

Severum

- Hồi máu với đòn đánh thường: 3-10% ⇒ 2,5-9% (cấp độ 1-18) sát thương gây ra

- Hồi máu với đòn đánh từ kỹ năng; 9-30% ⇒ 8,3-30% (cấp độ 1-18) of sát thương gây ra

- Lá chắn phụ trội: Không đổi

- R khi bắn trúng tướng: 275/400/525 ⇒ 250/350/450 (cấp độ 6/11/16)

Azir

E

-Lá chắn: 80/120/160/200/240 (+70% SMPT) ⇒ 70/110/150/190/230 (+60% SMPT)

Bard

W

- Hồi máu tối thiểu: 30/60/90/120/150 (+30% SMPT) ⇒ 25/50/75/100/125 (+30% SMPT)

- Hồi máu tối đa: 60/105/150/195/240 (+60% AP) ⇒ 50/80/110/140/170/200 (+60% SMPT)

Camille

Nội tại

- Lá chắn thích ứng: 20% ⇒ 17% máu tối đa

Cassiopeia

E

- Hồi máu với mục tiêu dính độc: 12/14/16/18/20% SMPT ⇒ 10/11.5/13/14.5/16% SMPT, (vẫn bị giảm 75% lên lính và quái nhỏ)

Cho'Gath

Nội tại

- Hồi máu: 20-71 ⇒ 18-52 (cấp độ 1-18)

Darius

Q

- Hồi máu lên tướng và quái to: 15% ⇒ 13% máu đã mất mỗi mục tiêu trúng lưỡi rìu, tối đa 3

Diana

W

- Lá chắn: 30/45/60/75/90 (+30% SMPT) (+10% máu cộng thêm) ⇒ 25/40/55/70/85 (+25% SMPT) (+9% máu cộng thêm)

Dr. Mundo

R

- Tăng máu cơ bản: 15/20/25% ⇒ 10/15/20% máu đã mất

Ekko

W

- Lá chắn: 80/100/120/140/160 (+150% SMPT) ⇒ 70/90/110/130/150 (+150% SMPT)

Elise

Nội tại (Dạng nhện)

- Hồi máu từ đòn đánh: 4/6/8/10 (+10% SMPT) ⇒ 4/6/8/10 (+8% SMPT)

Fiora

Nội tại

- Hồi máu với điểm yếu: 40-115 ⇒ 35-100 (cấp độ 1-18)

R

-Hồi máu mỗi giây: 80/110/140 (+60% SMCK cộng thêm) ⇒ 75/110/125 (+60% SMCK cộng thêm)

Fiddlesticks

W

- Hồi máu lên quái: 50% ⇒ 45% sát thương gây ra (vẫn 15% lên lính)

- Hồi máu lên tướng: 30/40/50/60/70% ⇒ 25/32,5/40/47,5/55% sát thương gây ra

Galio

W - Lá chắn thép: 8/9,75/11,5/13,25/15% ⇒ 7,5/9/10,5/11/13,5% máu tối đa

Gangplank

W

-Hồi máu: 50/75/100/125/150 (+15% máu đã mất) ⇒ 45/70/95/120/145 (+13% máu đã mất)

Garen

W

- Lá chắn: 70/95/120/145/170 (+20% máu cộng thêm) ⇒ 65/85/105/125/145 (+18% máu cộng thêm)

Gragas

Nội tại

 - Hồi máu: 8% ⇒ 6,5% máu tối đa

Gwen

Nội tại

- Hồi máu lên tướng: 70% ⇒ 60% sát thương gây ra

- Hồi máu tối đa lên tướng: 12-30 (cấp độ 1-18) (+7% SMPT) ⇒ 10-25 (cấp độ 1-18) (+6,5% SMPT) mỗi đòn

Illaoi

- Nội tại: Xúc Tu Hồi máu cho Illaoi 5% ⇒ 4.5% máu đã mất khi quật trúng ít nhất một tướng địch

Irelia

Q

- Hồi máu: 8/10/12/14/16% SMCK ⇒ 7/8/9/10/11% SMCK

Ivern

E

- Lá chắn: 80/115/150/185/220 (+80% SMPT) ⇒ 70/100/130/160/190 (+75% SMPT)

Janna

E

- Lá chắn: 80/110/140/179/200 (+65% SMPT) ⇒ 75/100/125/150/175 (+60% SMPT)

R

-Hồi máu mỗi giây: 100/150/200 (+50% SMPT) ⇒ 90/145/200 (+45% SMPT)

Jarvan IV

W

- Lá chắn cơ bản: 60/85/110/135/160 ⇒ 60/80/100/120/140

- Lá chắn tăng thêm: 1,5% ⇒ 1,3% máu tối đa mỗi tướng địch trúng chiêu

Kai'Sa

R

- Lá chắn: 75/100/125 (+100/150/200% SMCK) (+100% SMPT) ⇒ 70/90/110 (90/135/180% SMCK) (+90% SMPT)

Karma

W (R Cường hóa)

- Hồi máu 20% (+1% mỗi 100 SMPT) ⇒ 17% (+1% mỗi 100 SMPT) máu đã mất

E

- Lá chắn: 90/135/180/225/270 (+50% SMPT) ⇒ 80/120/160/200/240 (+45% SMPT)

E (R Cường hóa)

- Lá chắn chính: 25/80/135/190 (+50% SMPT) ⇒ 25/70/120/170 (+45% SMPT)

Katarina

R

- Áp dụng Vết thương sâu: 60% ⇒ 50%

Kayle

W

- Hồi máu: 60/90/120/150/180 (+30% SMPT) ⇒ 55/80/105/130/155 (+25% SMPT)

Kayn

Nội tại Đồ tể Darkin

 -Hồi máu từ kỹ năng lên tướng: 30-40% (cấp độ 1-18) ⇒ 25-35% (cấp độ 1-18) lượng sát thương vật lý lên tướng

E

- Hồi máu: 100/115/130/145/160 (+40% SMCK cộng thêm) ⇒ 90/100/110/120/130 (+35% SMCK cộng thêm)

R (Đồ tể Darkin)

- Hồi máu: 10,5% (+9,1% mỗi 100 SMCK cộng thêm) ⇒ 9,75% (+8,45% mỗi 100 SMCK cộng thêm) máu tối đa của mục tiêu (70% ⇒ 65% lượng sát thương)

Kha'Zix

W

- Hồi máu: 60/85/110/135/160 (+50% SMPT) ⇒ 55/75/95/115/135 (+50% SMPT)

Kindred

W

- Nội tại: Hồi máu khi đẩy cộng dồn 49-100 ⇒ 47-81 (dựa theo máu đã mất)

R

- Hồi máu: 250/325/400 ⇒ 225/300/375

Kled

- Nội tại

Hồi máu cho Skaarl khi trở lại: 50/60/70/80% ⇒ 45/55/65/75% (cấp độ 1/6/11/16) Máu tối đa của Skaarl

Q (Cưỡi ngựa)

- Vết thương sâu: 60% ⇒ 50%

Lee Sin

- W1 - Lá chắn: 55/110/165/220/275 (+80% SMPT) ⇒ 50/100/150/200/250 (+80% SMPT)

- W2 - Hút máu toàn phần: 5/10/15/20/25% ⇒ 5/9,5/14/18,5/23%

Lillia

Nội tại

- Hồi máu lên quái: 27-104 (cấp độ 1-18) (+6% SMPT) ⇒ 24-75 (cấp độ 1-18) (+5,4% SMPT)

- Hồi máu lên tướng: 12-140 (cấp độ 1-18) (+20% SMPT) ⇒ 11-125 (cấp độ 1-18) (+18% SMPT)

Lissandra

R

- Hồi máu tối thiểu: 100/150/200 (+30% SMPT) ⇒ 90/140/190 (+25% SMPT)

Lulu

E

- Lá chắn: 80/120/160/200/240 (+40% SMPT) ⇒ 75/110/145/180/215 (+35% SMPT)

R

- Máu cộng thêm: 300/450/600 (+50% SMPT) ⇒ 275/425/575 (+45% SMPT)

Lux

W

-Lá chắn: 45/65/85/105/125 (+35% SMPT) ⇒ 40/55/70/85/100 (+35% SMPT)

Malphite

Nội tại: 

- Lá chắn: 10% ⇒ 9% máu tối đa

Maokai

Nội tại

- Hồi máu từ đòn đánh cường hóa: 5-65 (+5-15% máu tối đa) đến cấp 17 ⇒ 5-45 (+4,5-11% máu tối đa:) đến cấp 15

Mordekaiser

W

- Lá chắn thành Hồi máu: 40/42,5/45/47,5/50% ⇒ 35/37,5/40/42,5/45%

Morgana

Nội tại

- Hồi máu từ kỹ năng: 20% ⇒ 18% sát thương gây ra lên tướng, lính to, và quái to & trung bình

Nami

W

- Hồi máu: 60/85/110/135/160 (+30% SMPT) ⇒ 55/75/95/115/135 (+25% SMPT)

Nasus

Nội tại

- Hút máu: 10/16/22% ⇒ 9/14/19% (cấp độ 1/7/13)

Nautilus

W

- Lá chắn: 45/55/65/75/85 (+9/10/11/12/13% máu tối đa) ⇒ 40/50/60/70/80 (+8/9/10/11/12% máu tối đa)

Nidalee

E

- Hồi máu cơ bản: 35/55/75/95/115 (+32,5% SMPT) ⇒ 35/50/65/80/95 (+27,5% SMPT)

Nocturne

Nội tại

- Hồi máu từ đòn đánh cơ bản: 15-40 (cấp độ 1-18) (+15% SMPT) ⇒ 13-30 (cấp độ 1-18) (+30% SMPT) mỗi kẻ địch bị chém (vẫn bị giảm 50% lên lính)

Nunu & Willump

Q

- Hồi máu lên mục tiêu không phải tướng: 75/110/145/180/215 (+90% SMPT) (+10% máu cộng thêm) ⇒ 65/95/125/155/185 (+70% SMPT) (+6% máu cộng thêm) (vẫn giảm 60% lên tướng)

Olaf

W

- Lá chắn: 10/45/80/115/150 (+25% máu đã mất) ⇒ 10/40/70/100/130 (+22,5% máu đã mất)

Orianna

E

- Lá chắn: 60/100/140/180/220 (+50% SMPT) ⇒ 55/90/125/160/195 (+45% SMPT)

Poppy

Nội tại

- Lá chắn: 15/17,5/20% ⇒ 13/15,5/18% máu tối đa (cấp độ 1/7/13)

Pyke

Nội tại

- Giới hạn máu xam: 60% ⇒ 55% máu tối đa

 -Sát thương chuyển thành máu xám: 10% (+0,25% mỗi 1 Sát Lực) ⇒ 9% (+0,2% mỗi 1 Sát Lực)

 -Sát thương chuyển thành máu xám cường hóa 45% (+0,5% mỗi 1 Sát Lực) ⇒ 40% (+0,4% mỗi 1 Sát Lực)

Rakan

Nội tại

- Lá chắn: 33-254 (cấp độ 1-18) (+90% SMPT) ⇒ 30-225 (cấp độ 1-18) (+85% SMPT)

Q

- Hồi máu: 18-120 (cấp độ 1-18) (+70% SMPT) ⇒ 18-90 (cấp độ 1-18) (+55% SMPT)

E

- Lá chắn: 40/65/90/115/140 (+80% SMPT) ⇒ 35/60/85/110/135 (+70% SMPT)

Rell

Q

- Hồi máu mỗi tướng trúng chiêu: 10/15/20/25/30 (+5% máu đã mất) ⇒ 10/15/20/25/30 (+4% máu đã mất)

W

- Chiến giáp: Lá chắn 40/70/100/130/160 (+13% máu tối đa) ⇒ 35/60/85/110/135 (+12% máu tối đa)

Renata Glasc

E

- Lá chắn: 50/70/90/110/130 (+50% SMPT) ⇒ 50/65/80/95/110 (+50% SMPT)

Renekton

Q

- Hồi máu lên mục tiêu không phải tướng: 2/3/4/5/6 (+3% SMCK cộng thêm) ⇒ 2/3/4/5/6 (+2% SMCK cộng thêm)

- Hồi máu lên tướng: 12/18/24/30/36 (+16% SMCK cộng thêm) ⇒ 10/14/18/22/26 (+15% SMCK cộng thêm)

- Hồi máu lên mục tiêu không phải tướng (Cường hóa): 6/9/12/15/18 (+9% SMCK cộng thêm) ⇒ 6/9/12/15/18 (+6% SMCK cộng thêm)

- Hồi máu lên tướng (Cường hóa): 36/54/72/90/108 (+48% SMCK cộng thêm) ⇒ 30/42/54/66/78 (+45% SMCK cộng thêm)

Riven

E

- Lá chắn: 85/115/145/175/205 (+120% SMCK cộng thêm) ⇒ 80/105/130/155/180 (+110% SMCK cộng thêm)
Rumble

W

- Lá chắn: 60/95/130/165/200 (+50% SMPT) ⇒ 60/90/120/150/180 (+45% SMPT)

Senna

Q

- Hồi máu: 40/60/80/100/120 (+40% SMCK cộng thêm) (+40% SMPT) (+1,6 mỗi 1 Sát Lực) ⇒ 40/55/70/85/100 (+30% SMCK cộng thêm) (+40% SMPT) (+1,6 mỗi 1 Sát Lực)

R

- Lá chắn: 120/160/200 (+40% SMPT) (+1,5 mỗi Linh Hồn) ⇒ 100/150/200 (+40% SMPT) (+1,5 mỗi Linh Hồn)

Seraphine

W

- Lá chắn: 60/80/100/120/140 (+40% SMPT) ⇒ 50/70/90/110/130 (+35% SMPT)

- Hồi máu cho đồng minh: 5/5,5/6/6,5/7% (+0,75% mỗi 100 SMPT) ⇒ 5/5,5/6/6,5/7% (+0,6% mỗi 100 SMPT) máu đã mất

Shen

Nội tại

- Lá chắn: 50-101 (cấp độ 1-18) (+14% máu cộng thêm) ⇒ 50-101 (cấp độ 1-18) (+12% máu cộng thêm)

R

- Lá chắn: 140/320/500 (+17,5% máu cộng thêm) ⇒ 130/290/450 (+16% máu cộng thêm)

Singed

Q

-Vết thương sâu áp dụng từ Khói Độc: 40% ⇒ 30%

Sion

W

- Lá chắn: 60/85/110/135/160 (+10/11/12/13/14% máu tối đa) ⇒ 60/85/110/135/160 (+8/9/10/11/12% máu tối đa)

Skarner

W

- Lá chắn: 10/11/12/13/14% máu tối đa (+80% SMPT) ⇒ 9/10/11/12/13% máu tối đa: (+80% SMPT)

Sona

W

- Lá chắn: 25/50/75/100/125 (+30% SMPT) ⇒ 25/45/65/85/105 (+25% SMPT)

 - Hồi máu: 30/50/70/90/110 (+20% SMPT) ⇒ 30/45/60/75/90 (+15% SMPT)

Soraka

W

- Hồi máu: 100/130/160/200/220 (+65% SMPT) ⇒ 90/110/130/150/170 (+50% SMPT)

R

- Hồi máu: 130/215/300 (+55% SMPT) ⇒ 125/205/ 285 (+50% SMPT)

Swain

Nội tại

- Hồi máu mỗi mảnh hồn: 4/5,5/7/9% ⇒ 3,5/4,5/5,5/7% (cấp độ 1/6/11/16) máu tối đa

R

- Hồi máu mỗi giây: 15/40/65 (+25% SMPT) ⇒ 15/30/45 (+20% SMPT)

Sylas

W

- Hồi máu: 25/50/75/100/125 (+40% SMPT) ⇒ 20/40/60/80/100 (+35% SMPT)

Tahm Kench

Q

- Hồi máu: 10/15/20/25/30 (+4/4,5/5/5,5/6% máu đã mất) ⇒ 10/12.5/15/17.5/20 (+3/3,5/4/4,5/5% máu đã mất:)

E

- Sát thương tích trữ thành máu xám: 15/25/35/45/55% ⇒ 13/21/29/37/45%

- Sát thương tích trữ thành máu xám cường hóa: 15/25/35/45/55% ⇒ 13/21/29/37/45%

Talon

Q

- Hồi máu: 10-70 (cấp độ 1-18) ⇒ 9-55 (cấp độ 1-18)

Taric

Q

- Hồi máu: 30 (+20% SMPT) (+1% máu tối đa của Taric) ⇒ 25 (+15% SMPT) (+0,75% máu tối đa của Taric)

W

- Lá chắn: 8/9/10/11/12% ⇒ 7/8/9/10/11% máu tối đa của mục tiêu

Thresh

- Máu theo cấp: 95 ⇒ 115

- Giáp theo cấp: Không Đổi(Thresh không nhận giáp theo cấp)

W

- Lá chắn: 60/90/120/150/180 (+2 mỗi Linh Hồn) ⇒ 50/75/100/125/150 (+2 mỗi Linh Hồn)

Trundle

Nội tại

- Hồi máu: 2-7% ⇒ 1,8-5,5% (cấp độ 1-18) máu tối đa mục tiêu

Tryndamere

Q

- Hồi máu: 100/135/170/205/240 (+30% SMPT) ⇒ 100/130/160/190/220 (+30% SMPT)

- Hồi máu thêm mỗi điểm nộ: 0.5/0.95/1.4/1.85/2.3 (+1,2% SMPT) ⇒ 0.45/0.75/1.05/1.35/1.65 (+1,2% SMPT)

Udyr

W

- Lá chắn: 60/95/130/165/200/235 (+50% SMPT) ⇒ 60/90/120/150/180/210 (+45% SMPT)

- Hồi máu: 2,5-5% ⇒ 2-4% dựa theo máu đã mất

Urgot

E

- Lá chắn: 60/80/100/120/140 (+150% SMCK cộng thêm) (+15% máu cộng thêm) ⇒ 55/75/95/115/135 (+135% SMCK cộng thêm) (+13,5% máu cộng thêm)

Varus

E

- Vết thương sâu: 40% ⇒ 30%

Vi

Nội tại

- Lá chắn: 15% ⇒ 13% máu tối đa

Viego

Nội tại

- Hồi máu khi nhập hồn: 3% (+3% SMCK cộng thêm) (+2% SMPT) (+5% mỗi 100% tốc độ đánh) ⇒ 2,5% (+2,5% SMCK cộng thêm) (+2% SMPT) (+5% mỗi 100% tốc độ đánh) Máu tối đa của mục tiêu

- Hồi máu khi tấn công mục tiêu bị đánh dấu: 150% ⇒ 135%

Viktor

Q

- Lá chắn: 30-115 (cấp độ 1-18) (+20% SMPT) ⇒ 27-105 (cấp độ -18) (+18% SMPT)

Vex

W

- Lá chắn: 50/80/110/140/170 (+80% SMPT) ⇒ 50/75/100/125/150 (+75% SMPT)

Vladimir

Q

- Hồi máu: 20/25/30/35/40 (+35% SMPT) ⇒ 20/25/30/35/40 (+30% SMPT)

- (Cường hóa) - Hồi máu cộng thêm: 30-200 (cấp độ 1-18) + (5% (+4% SMPT) máu đã mất) ⇒ 30-200 (cấp độ 1-18) + (5% (+3,5% SMPT) máu đã mất)

- (Cường hóa) - Hồi máu cộng thêm lên lính: Giảm còn 35% ⇒ 30%

 - Hồi máu với mỗi mục tiêu tiếp theo: 50% ⇒ 40% lượng sát thương

Volibear

W

- Hồi máu: 20/35/50/65/80 (+8/10/12/14/16% máu đã mất của Volibear) ⇒ 20/35/50/65/80 (+7/8,5/10/11,5/13% máu đã mất của Volibear)

E

- Lá chắn: 15% máu tối đa (+80% SMPT) ⇒ 14% máu tối đa: (+75% SMPT)

R

- Máu cộng thêm: 200/400/600 ⇒ 175/350/525

Warwick

Q

- Phần trăm Hồi máu: 30/45/60/75/90% ⇒ 25/37,5/50/62,5/75%

Xin Zhao

Nội tại

- Hồi máu: 7-92 (cấp độ 1-18) (+10% SMCK) (+55% SMPT) ⇒ 6-74 (cấp độ 1-18) (+7% SMCK) (+55% SMPT)

Yasuo

Nội tại

- Lá chắn: 115-525 ⇒ 100 - 475 (cấp độ 1-18)

Yone

W

- Lá chắn: 40-60 (cấp độ 1-18) (+60% SMCK cộng thêm) ⇒ 35-55 (cấp độ 1-18) (+55% SMCK cộng thêm)

Yorick

Q

- Hồi máu tối thiểu: 12-82 (cấp độ 1-18) ⇒ 10-68 (cấp độ 1-18)

Yuumi

Nội tại

- Lá chắn: 60-400 (cấp độ 1-18) (+30% SMPT) ⇒ 56-360 (cấp độ 1-18) (+25% SMPT)

E

- Hồi máu: 70/105/140/175/210 (+35% SMPT) ⇒ 70/100/130/160/190 (+25% SMPT)

Zac

Nội tại

- Hồi máu khi nhặt phân bào: 4/5/6/7% ⇒ 4/4,75/5,5/6,25% máu tối đa

Cân bằng Trang bị

Giáp Gai

- Nội tại - Vết thương sâu40% ⇒ 30%

- Nội tại - Vết thương sâu (Gây bất động) 60% ⇒ 50%

Áo Choàng Gai

- Nội tại - Vết thương sâu40% ⇒ 30%

Lời Nhắc Tử Vong

- Nội tại - Vết thương sâu40% ⇒ 30%

- Nội tại - Vết thương sâu (3 đòn đánh thường) 60% ⇒ 50%

Cưa Xích Hóa Kỹ

- Nội tại - Vết thương sâu40% ⇒ 30%

- Nội tại - Vết thương sâu (Dưới 50% máu) 60% ⇒ 50%

Gươm Đồ Tể

- Nội tại - Vết thương sâu 40% ⇒ 30%

Quỷ Thư Morello

- Nội tại - Vết thương sâu40% ⇒ 30%

- Nội tại - Vết thương sâu (Dưới 50% máu) U60% ⇒ 50%Bình Thải Hóa Dược

- Nội tại - Vết thương sâu40% ⇒ 30%

- Nội tại - Vết thương sâu khi cường hóa 60% ⇒ 50%

Ngọc Quên Lãng

- Nội tại - Vết thương sâu40% ⇒ 30%

Trượng Hư Vô

- Xuyên kháng phép45% ⇒ 40%

Đá Hắc Hóa

- Xuyên kháng phép15% ⇒ 13%

Nỏ Thần Dominik

- Xuyên giáp: 35% ⇒ 30%

Cung Xanh

- Xuyên giáp: 20% ⇒ 18%

Mũ Trụ Nguyền Rủa

- Sát thương đốt2% (cận chiến) / 1.2% (đánh xa) ⇒ 1.8% (cận chiến) / 1.0% (đánh xa) máu tối đa

Bùa Nguyệt Thạch

- Nội tại - Hồi máu70 ⇒ 60

- Sức mạnh Hồi máu và Lá chắn6% ⇒ 5% mỗi cộng dồn (5 cộng dồn tối đa)

Khiên Thái Dương

- Sát thương cường hóa: 12% ⇒ 10% mỗi cộng dồn (vẫn tối đa 6 cộng dồn) (Tương tự với trang bị của Ornn, Khiên Thiên Hỏa)

Vũ Điệu Tử Thần

- Hồi máu175% ⇒ 150% SMCK cộng thêm

Búa Rìu Sát Thần

- 7.8% (cận chiến) / 3.6% (đánh xa) ⇒ 6% (cận chiến) / 3% (đánh xa) máu tối đa

Nhẫn Doran

- Hồi năng lượng: Khôi Phục 0,75 năng lượng mỗi giây, tăng lên 1,25 ⇒ 1 năng lượng mỗi giây, tăng lên 1,5 trong 10 giây

- Hồi máu thay cho năng lượng: 50% ⇒ 45% giá trị

Dược Phẩm Phẫn Nộ

- Hút máu vật lý15% ⇒ 12%

Băng Giáp Vĩnh Cửu

- Lá chắn 100-200 (+5% năng lượng hiện tại) ⇒ 100-180 (+4,5% năng lượng hiện tại)

Thú Tượng Thạch Giáp

Lá chắn: 100 (+100% máu cộng thêm) ⇒ 100 (+90% máu cộng thêm)

Chùy Hấp Huyết

- Hút máu toàn phần10% ⇒ 8% (15% ⇒ 10% với trang bị Ornn Chùy Cuồng Huyết

- Hồi máu 25% SMCK (+10% máu đã mất) ⇒ 20% SMCK (+8% máu đã mất:)

Dao Găm Băng Giá

- Hút máu toàn phần8% ⇒ 7%

Dao Găm Nham Thạch

- Hút máu toàn phần8% ⇒ 7%

Lời Thề Hiệp Sĩ

- Hồi máu cho bản thân: 8% ⇒ 7% lượng sát thương gây ra bởi đồng minh Xứng Đáng

Dây Chuyền Iron Solari

Lá chắn 200-365 ⇒ 180-330 (cấp độ 1-18) (Tương tự với trang bị của Ornn, Dây Chuyền )

Chùy Gai Malmortius

- Hút máu toàn phần12% ⇒ 10%

Hòm Bảo Hộ Mikael

- Hồi máu100-200 (cấp độ 1-18) ⇒ 90-243 (cấp độ 1-18)

Búa Gỗ

- Hồi máu2% (cận chiến) / 1% (đánh xa) ⇒ 1.6% (cận chiến) / 0.8% (đánh xa) máu tối đa

- Dây Chuyền Chuộc Tội

- Hồi máu200-400 ⇒ 180-340 (cấp độ 1-18)

Quyền Trượng Ác Thần

- Hút máu toàn phần8% ⇒ 7% (10% ⇒ 8% với trang bị Ornn Chùy Cuồng Huyết)

Quyền Trượng Đại Thiên Sứ

- Hồi máu 35% ⇒ 25% năng lượng sử dụng

Mảnh Chân Băng

- Hồi năng lượng cơ bản100% ⇒ 115%

Móng Vuốt Sterak

- Lá chắn75% ⇒ 70% máu cộng thêm

Huyết Trượng

- Hút máu8% ⇒ 7%

Huyết Kiếm

- Hút máu20% ⇒ 18%

- Lá chắn phụ trội: 50-350 ⇒ 50-320 (cấp độ 1-18)

Nguyệt Đao

- Hút máu toàn phần8% ⇒ 7% (10% ⇒ 8% với trang bị Ornn, Thiên Thực Đao)

- Lá chắn180 (+40% SMCK) ⇒ 160 (+35% SMCK) (vẫn giảm 50% với tướng đánh xa)

Nỏ Tử Thủ

- Hút máu8% ⇒ 7% (10% ⇒ 8% đối với Nỏ Huyết Thủ của Ornn)

- Lá chắn275-700 ⇒ 250-630 (cấp độ 1-18)

Thay đổi bảng ngọc

Kiểm Soát Điều Kiện

- Tổng giáp và kháng phép cộng thêm5% ⇒ 4%

Chinh Phục

- Hút máu toàn phần: 9% (cận chiến) / 8% (đánh xa) ⇒ 6% (cận chiến) / 5% (đánh xa) máu tối đa

Suối Nguồn Sinh Mệnh

- Hồi máu cho đồng minh khi tấn công lên mục tiêu bị đánh dấu: 5 (+1% máu tối đa của bản thân) ⇒ 5 (+0.9% máu tối đa của bản thân)

Quyền Năng Bất Diệt

- Hồi máu: 2% (cận chiến) / 1.2% (đánh xa) ⇒ 1.7% (cận chiến) / 1.02% (đánh xa) máu tối đa

- Sát thương:% (cận chiến) / 2.4% (đánh xa) ⇒ 3.5% (cận chiến) / 2.1% (đánh xa) máu tối đa

Hộ Vệ

- Lá chắn: 50-130 (cấp độ 1-18) (+15% SMPT) (+9% máu cộng thêm) ⇒ 45-120 (cấp độ 1-18) (+12,5% SMPT) (+8% máu cộng thêm)

Quả Cầu Hư Không

- Sát thương phép lá chắn: 40-120 (cấp độ 1-18) (+15% SMCK cộng thêm) (+10% SMPT) ⇒ 35-110 (cấp độ 1-18) (+14%SMCK cộng thêm) (+9% SMPT)

Hồi Máu Vượt Trội

- Lá chắn tối đa: 10 (+10% máu tối đa) ⇒ 10 (+9% máu tối đa:)

Triệu Hồi Aery

- Lá chắn: 35-80 (cấp độ 1-18) (+40% SMCK cộng thêm) (+25% SMPT) ⇒ 30-75 (cấp độ 1-18) (+35% SMCK cộng thêm) (+22,5% SMPT)

Vị Máu

- Hồi máu: 18-35 (cấp độ 1-18) (+20% SMCK cộng thêm) (+10% SMPT) ⇒ 16-30 (cấp độ 1-18) (+15% SMCK cộng thêm) (+8% SMPT)

Đắc Thắng

- Hồi máu: 12% ⇒ 10% máu đã mất của bản thân

Phép Bổ Trợ

Lá Chắn: 115-455 ⇒ 105-411 (cấp độ 1-18)

Hồi Máu: 90-345 ⇒ 80-318 (cấp độ 1-18)

Thiêu Đốt: Vết thương sâu 60% ⇒ 50%

Trừng Phạt: Hồi máu 90 (+10% máu tối đa) => 80 (+7,5% máu tối đa)

Hệ Thống

Rồng Đất

Linh hồn Rồng Đất

- 200 (+18% SMCK cộng thêm) (+13,5% SMPT) (+13,5% máu cộng thêm) ⇒ 180 (+16% SMCK cộng thêm) (12% SMPT) (+12% máu cộng thêm)

Rồng Nước

- Hồi máu: 2,5/5/7,5/10% ⇒ 2/4/6/8% máu đã mất mỗi bùa Rồng Nước

- Linh hồn Rồng nước - Hồi máu: 160 (+36% SMCK cộng thêm) (+22,5% SMPT) (+9% máu cộng thêm) ⇒ 130 (+26% SMCK cộng thêm) (+17% SMPT) (+7% máu cộng thêm)

Baron Nashor

SMCK: 125 (+8 mỗi phút) ⇒ 150 (+10 mỗi phút)

- SMCK tối da: 435 ⇒ 520 (ở 40 phút)

- Sát thương phé: 60 (+20% SMCK) ⇒ 70 (+20% SMCK)

Baron giờ sẽ đợi 30 giây sau lần cuối nhận sát thương trước khi lên cấp và nhận thêm chỉ số, chủ yếu là Máu

Trụ

- SMCK Trụ 1: 152-278 ⇒ 167-391 (phút 0:00-13:30)

- SMCK Trụ 2: 170-305 ⇒ 187-427 (phút 0:00-13:30)

- SMCK trụ 3: 170-305 ⇒ 187-427 (phút 0:00-13:30)

- SMCK Trụ 4: 150-285 ⇒ 165-405 (phút 0:00-13:30)

Bài liên quan
| Thành Hưng
Bình luận
Tin cùng chuyên mục
Đừng bỏ lỡ
Có thể bạn quan tâm
Dự đoán Inter Miami vs Vancouver Whitecaps, 7h00 ngày 1/5, Champions Cup 2025

Dự đoán Inter Miami vs Vancouver Whitecaps, 7h00 ngày 1/5, Champions Cup 2025

Gia Bảo 2 giờ trước

Chuyên gia của tờ Olé đưa ra dự đoán kết quả trận đấu giữa Inter Miami vs Vancouver Whitecaps thuộc vòng bán kết Champions Cup 2025.

Đội hình dự kiến Barcelona vs Inter Milan: Olmo được lựa chọn

Đội hình dự kiến Barcelona vs Inter Milan: Olmo được lựa chọn

Hoàng Thanh 2 giờ trước

Đội hình dự kiến trận đấu giữa Barcelona và Inter Milan thuộc vòng bán kết Champions League vào lúc 2h00 ngày 1/5. Cập nhật đội hình trận Barca vs Inter.

Dự đoán Barcelona vs Inter Milan, 2h00 ngày 1/5, Champions League 2024/25

Dự đoán Barcelona vs Inter Milan, 2h00 ngày 1/5, Champions League 2024/25

Hoàng Thanh 2 giờ trước

Chuyên gia của tờ Marca đưa ra dự đoán kết quả trận đấu giữa Barcelona vs Inter Milan thuộc vòng bán kết Champions League 2024/25.

Dự đoán Al Nassr vs Kawasaki Frontale, 23h30 ngày 30/4, AFC Champions League 2024/25

Dự đoán Al Nassr vs Kawasaki Frontale, 23h30 ngày 30/4, AFC Champions League 2024/25

Hoàng Việt 2 giờ trước

Chuyên gia của tờ Sporting News đưa ra dự đoán kết quả trận đấu giữa Al Nassr vs Kawasaki Frontale thuộc vòng bán kết AFC Champions League 2024/25.

Dự đoán Nottingham vs Brentford, 21h00 ngày 26/4, Ngoại hạng Anh 2024/25

Dự đoán Nottingham vs Brentford, 21h00 ngày 26/4, Ngoại hạng Anh 2024/25

Hoàng Thanh 2 giờ trước

Chuyên gia của tờ Evening Standard đưa ra dự đoán kết quả trận đấu giữa Nottingham vs Brentford thuộc đá bù vòng 34 Ngoại hạng Anh 2024/25.

Dự đoán Bilbao vs MU, 2h00 ngày 2/5, Europa League 2024/25

Dự đoán Bilbao vs MU, 2h00 ngày 2/5, Europa League 2024/25

Hoàng Hà 2 giờ trước

Chuyên gia của tờ Marca đưa ra dự đoán kết quả trận đấu giữa Bilbao vs MU thuộc vòng bán kết Europa League 2024/25.

Dự đoán Tottenham vs Bodo Glimt, 2h00 ngày 2/5, Europa League 2024/25

Dự đoán Tottenham vs Bodo Glimt, 2h00 ngày 2/5, Europa League 2024/25

Gia Bảo 2 giờ trước

Chuyên gia của tờ Marca đưa ra dự đoán kết quả trận đấu giữa Tottenham vs Bodo Glimt thuộc vòng bán kết Europa League 2024/25.

Dự đoán Djurgardens vs Chelsea, 2h00 ngày 2/5, Conference League 2024/25

Dự đoán Djurgardens vs Chelsea, 2h00 ngày 2/5, Conference League 2024/25

Hoàng Thanh 2 giờ trước

Chuyên gia của tờ Marca đưa ra dự đoán kết quả trận đấu giữa Djurgardens vs Chelsea thuộc vòng bán kết Conference League 2024/25.

Dự đoán Real Betis vs Fiorentina, 2h00 ngày 2/5, Conference League 2024/25

Dự đoán Real Betis vs Fiorentina, 2h00 ngày 2/5, Conference League 2024/25

Hoàng Việt 2 giờ trước

Chuyên gia của tờ Marca đưa ra dự đoán kết quả trận đấu giữa Real Betis vs Fiorentina thuộc vòng bán kết Conference League 2024/25.

Lịch thi đấu cầu lông Sudirman Cup năm 2025 mới nhất ngày 30/04

Lịch thi đấu cầu lông Sudirman Cup năm 2025 mới nhất ngày 30/04

Tuyết Kỳ 5 giờ trước

Lịch thi đấu, trực tiếp Sudirman Cup năm 2025 hôm nay. Cập nhật lịch trực tiếp Giải cầu lông Vô địch Đồng Đội Hỗn Hợp Thế Giới năm 2025 mới nhất.

Chi tiết bản cập nhật LMHT 25.9 LOL

Chi tiết bản cập nhật LMHT 25.9 LOL

Thành Hưng 12 giờ trước

Phiên bản cập nhật LOL mới nhất 25.9 LMHT dự kiến ra mắt vào ngày 30/4/2025 với những thay đổi đáng chú ý dành cho Annie, Leona, Morgana...

Reset rank Liên Minh mùa 15 diễn ra khi nào? Cập nhật mùa 2 2025

Reset rank Liên Minh mùa 15 diễn ra khi nào? Cập nhật mùa 2 2025

Thành Hưng 15 giờ trước

Ngày reset rank LOL 2025 mới nhất. Cập nhật thời điểm reset rank Liên Minh 2024 - 2025, bắt đầu LMHT mùa 15 với những thay đổi về gameplay.

Bảo trì LOL và DTCL hôm nay 30/4 đến mấy giờ?

Bảo trì LOL và DTCL hôm nay 30/4 đến mấy giờ?

Thành Hưng 15 giờ trước

Bảo trì LMHT mới nhất. Cập nhật thời gian bảo trì Liên Minh hôm nay, những thông tin về đợt bảo trì cập nhật phiên bản LMHT 25.8 và DTCL 14.2.

Dự đoán Arsenal vs PSG, 2h00 ngày 30/4, Champions League 2024/25

Dự đoán Arsenal vs PSG, 2h00 ngày 30/4, Champions League 2024/25

Hoàng Thanh 17 giờ trước

Chuyên gia của tờ Marca đưa ra dự đoán kết quả trận đấu giữa Arsenal vs PSG thuộc vòng bán kết Champions League 2024/25.

Dự đoán Al Hilal vs Al Ahli, 23h30 ngày 29/4, AFC Champions League 2024/25

Dự đoán Al Hilal vs Al Ahli, 23h30 ngày 29/4, AFC Champions League 2024/25

Gia Bảo 17 giờ trước

Chuyên gia của tờ Sporting News đưa ra dự đoán kết quả trận đấu giữa Al Hilal vs Al-Ahli thuộc vòng bán kết AFC Champions League 2024/25.

Lịch thi đấu BLAST Rivals Spring 2025 CSGO 2

Lịch thi đấu BLAST Rivals Spring 2025 CSGO 2

Thành Hưng 19 giờ trước

Cập nhật lịch thi đấu CSGO BLAST Rivals Spring 2025. Giải đấu đã tập hợp những đội hình hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới, dựa trên bảng xếp hạng VRS.

Dustin Poirier giải nghệ bằng trận tranh đai BFM với Max Holloway

Dustin Poirier giải nghệ bằng trận tranh đai BFM với Max Holloway

Thành Dương 21 giờ trước

Trận đấu cuối cùng của Dustin Poirier sẽ là cơ hội cuối cùng để anh có thể giành một danh hiệu khi đối thủ là chủ nhân chiếc đai BMF - Max Holloway.

Xuân Son đứng bao nhiêu về giá trị cầu thủ ở Đông Nam Á?

Xuân Son đứng bao nhiêu về giá trị cầu thủ ở Đông Nam Á?

Phương Ngọc 1 ngày trước

Tiền đạo Nguyễn Xuân Son có giá trị khá khiêm tốn so với các đồng nghiệp trong khu vực nếu xét về giá trị cầu thủ.

Trực tiếp đua xe đạp Cúp truyền hình TPHCM 2025 hôm nay 29/04

Trực tiếp đua xe đạp Cúp truyền hình TPHCM 2025 hôm nay 29/04

Như Ý 1 ngày trước

Trực tiếp đua xe đạp Cúp truyền hình TPHCM 2025 hôm nay. Link xem trực tuyến chặng 24 Cúp truyền hình TPHCM 2025 từ TP Bến Tre đến TP Tây Ninh có lộ trình 172km. 

Phạm Tuấn Hải – Tiến Linh: Niềm tin trở lại và nỗi lo phong độ

Phạm Tuấn Hải – Tiến Linh: Niềm tin trở lại và nỗi lo phong độ

1 ngày trước

Phạm Tuấn Hải đang dần lấy lại niềm tin sau thời gian dài gây thất vọng. Trái ngược với đó, Tiến Linh khiến NHM lo lắng với phong độ sa sút thời gian gần đây.

Danh sách các đội giành quyền tham dự Champions League 2025/2026

Danh sách các đội giành quyền tham dự Champions League 2025/2026

Hoàng Thanh 1 ngày trước

Trong khi mùa giải hiện tại đã vào đến bán kết, chúng ta đã có thể bắt đầu nghĩ đến Champions League 2025/26. Dưới đây là danh sách các đội góp mặt.

CLB Nam Định “chơi lớn” trước trận cầu sinh tử với Hà Nội

CLB Nam Định “chơi lớn” trước trận cầu sinh tử với Hà Nội

Huy Kha 1 ngày trước

CLB Nam Định quyết tâm phủ kín sân Hàng Đẫy trong trận cầu sinh tử có tính chất quyết định cho ngôi vô địch V.League 2024/25 với Hà Nội FC.

Victor Lai truyền cảm hứng cho Cầu lông Canada trước siêu cường Hàn Quốc ở Sudirman Cup 2025

Victor Lai truyền cảm hứng cho Cầu lông Canada trước siêu cường Hàn Quốc ở Sudirman Cup 2025

Thuý Vy 1 ngày trước

Canada đã đặt ra một số "câu hỏi" khó cho đội tuyển mạnh Hàn Quốc với màn trình diễn đầy quyết tâm tại Bảng B của giải cầu lông Sudirman Cup 2025.

Dubois đẩy Usyk khi giáp mặt, trận thống nhất đai Boxing hạng nặng dời lịch

Dubois đẩy Usyk khi giáp mặt, trận thống nhất đai Boxing hạng nặng dời lịch

Lâm Gia 1 ngày trước

Trái với những dự định ban đầu, trận tái đấu giữa Oleksandr Usyk và Daniel Dubois sẽ dời lại một tuần tại sân vận động Wembley, London.

Kergozou bắt kịp kỷ lục 10 lần về nhất tại chặng 23 Cuộc đua xe đạp tranh Cúp Truyền hình TP.HCM 2025

Kergozou bắt kịp kỷ lục 10 lần về nhất tại chặng 23 Cuộc đua xe đạp tranh Cúp Truyền hình TP.HCM 2025

Mai Trinh 1 ngày trước

Cuộc đua xe đạp tranh Cúp Truyền hình TP.HCM Non sông liền một dải lần thứ 37-2025 HTV - Tôn Đông Á tiếp tục với chặng 23 vào sáng ngày 28/4/2025. 

Chi tiết bản cập nhật DTCL 14.3 TFT

Chi tiết bản cập nhật DTCL 14.3 TFT

Thành Hưng 1 ngày trước

Cập nhật TFT mới nhất. Phiên bản mới 14.3 DTCL có gì đáng chú ý? Hãy cùng tìm hiểu về những thay đổi trong patch notes dưới đây.

Kết quả LPL 2025 Split 2 mới nhất

Kết quả LPL 2025 Split 2 mới nhất

Thành Hưng 1 ngày trước

Kết quả giải LPL 2025 LOL giai đoạn 2 được cập nhật nhanh nhất và mới nhất ở bài viết dưới đây. Mời các bạn chú ý đón xem!

 Chủ tịch UFC nói gì về 3 trận đấu được kỳ vọng nhất 2025 của làng MMA

Chủ tịch UFC nói gì về 3 trận đấu được kỳ vọng nhất 2025 của làng MMA

Lâm Gia 1 ngày trước

Trước các thông tin trái chiều về những trận đấu được mong chờ nhất năm 2025, chủ tịch UFC Dana White đã phải lên tiếng.

Dự đoán Verona vs Cagliari, 1h45 ngày 29/4, Serie A 2024/25

Dự đoán Verona vs Cagliari, 1h45 ngày 29/4, Serie A 2024/25

Hoàng Hà 1 ngày trước

Chuyên gia của tờ La Gazzetta dello Sport đưa ra dự đoán kết quả trận đấu giữa Verona vs Cagliari thuộc vòng 34 Serie A 2024/25.

Dự đoán Lazio vs Parma, 1h45 ngày 29/4, Serie A 2024/25

Dự đoán Lazio vs Parma, 1h45 ngày 29/4, Serie A 2024/25

Hoàng Hà 1 ngày trước

Chuyên gia của tờ La Gazzetta dello Sport đưa ra dự đoán kết quả trận đấu giữa Lazio vs Parma thuộc vòng 34 Serie A 2024/25.

Dự đoán Udinese vs Bologna, 23h00 ngày 28/4, Serie A 2024/25

Dự đoán Udinese vs Bologna, 23h00 ngày 28/4, Serie A 2024/25

Hoàng Thanh 1 ngày trước

Chuyên gia của tờ La Gazzetta dello Sport đưa ra dự đoán kết quả trận đấu giữa Udinese vs Bologna thuộc vòng 34 Serie A 2024/25.

Những điểm sáng và 2 nuối tiếc của VTV Bình Điền Long An sau AVC Champions League 2025

Những điểm sáng và 2 nuối tiếc của VTV Bình Điền Long An sau AVC Champions League 2025

Quang Minh 1 ngày trước

Rất nhiều điểm sáng được VTV Bình Điền Long An thể hiện trong lần trở lại sân chơi AVC Champions League nhưng cùng với đó cũng có 2 tiếc nuối khiến đại diện Việt Nam không thể lên ngôi vô địch.

Inter Miami vắng Messi thua ngược 3-4 ở MLS trong 26 phút cuối

Inter Miami vắng Messi thua ngược 3-4 ở MLS trong 26 phút cuối

Gia Bảo 2 ngày trước

Inter Miami trong ngày thiếu vắng Lionel Messi đã đánh mất lợi thế lớn dẫn đến việc thua ngược FC Dallas 3-4 ở MLS, qua đó đánh mất chuỗi bất bại.

Chuỗi bất bại gần 7 tháng giúp Liverpool giành chức vô địch Ngoại hạng Anh

Chuỗi bất bại gần 7 tháng giúp Liverpool giành chức vô địch Ngoại hạng Anh

Gia Bảo 2 ngày trước

Trên hành trình giành chức vô địch Ngoại hạng Anh, Liverpool đã có chuỗi bất bại kéo dài gần 7 tháng, được coi là yếu tố quyết định thành công của họ.

Trực tiếp đua xe đạp Cúp truyền hình TPHCM 2025 hôm nay 28/04

Trực tiếp đua xe đạp Cúp truyền hình TPHCM 2025 hôm nay 28/04

Mai Trinh 2 ngày trước

Trực tiếp đua xe đạp Cúp truyền hình TPHCM 2025 hôm nay. Link xem trực tuyến chặng 23 Cúp truyền hình TPHCM 2025 từ Cần Thơ đi Bến Tre có lộ trình dài 134,5 km.

Sau CLB Đà Nẵng, đến lượt CLB Quảng Nam nhận “thưởng nóng” từ bầu Hiển

Sau CLB Đà Nẵng, đến lượt CLB Quảng Nam nhận “thưởng nóng” từ bầu Hiển

Huy Kha 2 ngày trước

Quảng Nam FC vừa nhận thưởng từ bầu Hiển sau trận thua CLB Hà Nội ở vòng 20 V.League 2024/25.

Bảng xếp hạng MLS 2025, BXH giải bóng đá nhà nghề Mỹ ngày 28/4

Bảng xếp hạng MLS 2025, BXH giải bóng đá nhà nghề Mỹ ngày 28/4

Hoàng Hà 2 ngày trước

Bảng xếp hạng MLS mùa giải 2025 mới nhất. Xem BXH giải bóng đá nhà nghề Mỹ được cập nhật hôm nay chính xác.

Những bộ chỉ số dị nhất NBA: Khi thế hệ cợt nhà chơi bóng rổ

Những bộ chỉ số dị nhất NBA: Khi thế hệ cợt nhà chơi bóng rổ

2 ngày trước

Cùng điểm qua những bộ chỉ số độc và lạ nhất mà lịch sử NBA từng chứng kiến.

Bảng xếp hạng Ngoại hạng Anh mới nhất: Newcastle leo lên Top 3

Bảng xếp hạng Ngoại hạng Anh mới nhất: Newcastle leo lên Top 3

Gia Bảo 2 ngày trước

Bảng xếp hạng Ngoại hạng Anh 2024/25 sau 34 vòng đấu đã chứng kiến Newcastle leo lên chiếm vị trí thứ ba nhờ chiến thắng quan trọng.

Đội hình Liverpool 2024/2025: Danh sách, số áo cầu thủ chi tiết

Đội hình Liverpool 2024/2025: Danh sách, số áo cầu thủ chi tiết

Hoàng Việt 2 ngày trước

Đội hình cầu thủ Liverpool 2024/2025 mới nhất. Cập nhật danh sách đội hình, số áo cầu thủ CLB Liverpool thi đấu mùa giải năm nay.

Xem thêm
Nhận định

Cơ quan chủ quản của mạng xã hội webthethao.com.vn: CÔNG TY CỔ PHẦN NỘI DUNG THỂ THAO VIỆT

79 Hàng Trống, Q. Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội.

Địa chỉ văn phòng Hà Nội: số 25 BT2 Đạm Phương, bán đảo Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội.

Điện thoại: 024.32669666

Hotline: 091 2075444

Email: [email protected]

VPĐD tại TP. Hồ Chí Minh Số 16A, đường Lê Hồng Phong, P.12, Q.10, TP.HCM

Điện thoại: 028 6651 2019

GP số: 162/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 20/06/2024.

Người chịu trách nhiệm nội dung: Bà Bùi Thu Hường

Thỏa thuận chia sẻ nội dung. Chính sách bảo mật

Báo giá quảng cáo: tải tại đây

Liên hệ quảng cáo, truyền thông, hợp tác kinh doanh: 0912 075 444

Email: [email protected]

25 BT2 Đạm Phương, bán đảo Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội.